Tấm thép không gỉ là loại tấm thép có khả năng chống ăn mòn bởi các môi trường yếu như không khí, hơi nước và nước. Đây là thuật ngữ chung cho các loại tấm inox thông thường và tấm thép chịu axit. Tấm inox có bề mặt nhẵn, độ dẻo, độ bền và cường độ cơ học cao.
Thông tin chung về sản phẩm
Tên sản phẩm: |
1.4512 Thép không gỉ Tấm |
Chiều rộng: |
0,3mm-20mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Chiều rộng: |
60mm-2500mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Chiều dài: |
2000-12000mm, hoặc theo thiết kế riêng |
Bề mặt: |
No.1 No.3 No.4 HL 2B BA 4K 8K 1D 2D Sáng bóng |
Kỹ thuật: |
Cán nguội, cán nóng |
PACKAGE: |
Pallet/thùng gỗ để xuất khẩu |
Xuất xứ: |
Thượng Hải, Trung Quốc |
Điều khoản thương mại của sản phẩm
Số lượng đặt hàng tối thiểu: |
1 tấn |
Thời gian giao hàng: |
7-30 ngày |
Điều khoản thanh toán: |
đặt cọc 50% bằng TT, số còn lại trước khi giao hàng |
Khả năng cung cấp: |
Vận chuyển đường biển, đường bộ, v.v. |
Tên gọi khác: tấm Thép Không Gỉ 1.4512
Mô tả:
Tấm thép không gỉ đề cập đến tấm thép có khả năng chống ăn mòn bởi các môi trường yếu như không khí, hơi nước và nước. Đây là thuật ngữ chung cho các loại tấm thép không gỉ thông thường và tấm thép chịu axit. Tấm thép không gỉ có bề mặt nhẵn, độ dẻo cao, độ bền và sức mạnh cơ học tốt. Các mác thép phổ biến bao gồm 201, 304, 316, 304L, 409, 410, 2205, 2507, được sử dụng chủ yếu trong trang trí kiến trúc, thiết bị nhà bếp, thiết bị y tế, chế biến thực phẩm, v.v.
Thành phần hóa học
C:≤0,03%
Cr:10,5% - 12,5%
Ti:≥ 0,30%
Ni:≤0,30%
Mo:3,0% - 4,0%
N:≤0,030%
Mn:≤1,00%
Si:≤1,00%
P:≤0,040%
S:≤0,015%
Fe:Còn lại
Trạng thái vật liệu |
T.S(MPa) |
Y.S(MPa) |
EL(%) |
HBW Giá trị điển hình |
Ủ |
390-560MPa |
≥220MPa |
≥20% |
≤180HB |
Được xử lý nhiệt |
700-900MPa |
355-510MPa |
15%-25% |
150-200HBW |
Ưu thế cạnh tranh:
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: chống ăn mòn tốt trong môi trường muối trung tính, môi trường chloride nhẹ, có thể chống lại hiệu quả hiện tượng ăn mòn lỗ và ăn mòn khe hở, hoạt động ổn định trong nước ngọt, khí quyển ẩm và môi trường hóa chất thông thường, khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn thép không gỉ ferritic thông thường, phù hợp với các tình huống không có tính ăn mòn khắc nghiệt.
Tính chất cơ học cân bằng: vừa có độ bền nhất định vừa có độ dẻo dai, không dễ biến dạng hoặc gãy vỡ khi chịu tải trọng trung bình, độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp tốt, tránh được hiện tượng giòn ở nhiệt độ thấp như một số loại thép không gỉ ferritic khác.
Khả năng gia công và hàn tốt: độ dẻo vừa phải, có thể gia công nguội như dập, uốn và chế tạo thành tấm, ống và các dạng khác; vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn có cấu trúc ổn định tốt, độ bền mối hàn tương ứng cao với vật liệu nền, không cần xử lý phức tạp sau hàn để duy trì tính năng.
Khả năng chống oxy hóa tuyệt vời: trong môi trường nhiệt độ trung bình và cao (khoảng dưới 600 ℃), có thể hình thành lớp màng oxit ổn định, chống lại sự ăn mòn do oxy hóa, thích hợp cho các bộ phận chịu nhiệt ở nhiệt độ không quá cao.
Ứng dụng:
thép không gỉ 1.4512 với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, tính cơ học cân bằng và khả năng gia công tốt, đã được ứng dụng hiệu quả trong nhiều tình huống ăn mòn không quá khắc nghiệt. Trong ngành hóa chất dân dụng, nó thường được sử dụng trong các đường ống và van vận chuyển môi chất trung tính hoặc có tính ăn mòn yếu, có thể chống lại sự xâm thực của các dung dịch hóa chất thông thường và đảm bảo độ ổn định trong việc vận chuyển môi chất. Trong sản xuất thiết bị xử lý nước, vật liệu này phù hợp để chế tạo các bộ phận lọc trong hệ thống xử lý nước ngọt, lớp lót bể lắng và các bộ phận khác; đặc tính chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị. Trong máy móc chế biến thực phẩm, nó có thể được dùng để sản xuất các đường ống dẫn và bồn chứa trong dây chuyền sản xuất nước ép trái cây, đồ uống. Bề mặt vật liệu dễ làm sạch, chịu được axit và kiềm nhẹ, đáp ứng các yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm. Trong lĩnh vực xây dựng và trang trí, vật liệu này có thể được gia công thành các tấm trang trí nội thất, lan can, v.v., trong môi trường khô ráo, vừa có tính thẩm mỹ cao vừa chống được ăn mòn.
Bề mặt