Cuộn thép không gỉ đề cập đến các cuộn thành phẩm được cán từ tấm thép không gỉ. Chúng được chia thành cuộn thép không gỉ cán nguội và cuộn thép không gỉ cán nóng. Cuộn thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cao, độ dẻo dai cao, khả năng chống mài mòn tốt, tính chất cơ học và tính chất hàn tốt.
Thông tin chung về sản phẩm
Tên sản phẩm: |
1.4462 Thép không gỉ Cuộn |
Chiều rộng: |
0,3mm-20mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Chiều rộng: |
60mm-2500mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Chiều dài: |
2000-12000mm, hoặc theo thiết kế riêng |
Bề mặt: |
No.1 No.3 No.4 HL 2B BA 4K 8K 1D 2D |
Kỹ thuật: |
Cán nguội, cán nóng |
PACKAGE: |
Pallet/thùng gỗ để xuất khẩu |
Xuất xứ: |
Thượng Hải, Trung Quốc |
Điều khoản thương mại của sản phẩm
Số lượng đặt hàng tối thiểu: |
1 tấn |
Thời gian giao hàng: |
7-30 ngày |
Điều khoản thanh toán: |
đặt cọc 50% bằng TT, số còn lại trước khi giao hàng |
Khả năng cung cấp: |
Vận chuyển đường biển, đường bộ, v.v. |
Tên gọi khác: tấm Thép Không Gỉ 1.4462
Mô tả:
Cuộn thép không gỉ đề cập đến các cuộn thành phẩm được cán từ tấm thép không gỉ. Chúng được chia thành cuộn thép không gỉ cán nguội và cuộn thép không gỉ cán nóng. Cuộn thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cao, độ dẻo dai cao, khả năng chống mài mòn tốt, tính chất cơ học và tính hàn. Được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, sản xuất máy móc, thiết bị điện tử và thiết bị y tế.
Thành phần hóa học
C:≤0,03%
Cr:22,0% - 23,0%
Ni:4,5% - 6,5%
Mo:3,0% - 3,5%
N:0,14% - 0,20%
Mn:≤2,00%
Si:≤1,0%
P:≤0,030%
S:≤0,020%
Fe:Còn lại
Trạng thái vật liệu |
T.S(MPa) |
Y.S(MPa) |
EL(%) |
HBW Giá trị điển hình |
Tôi ở nhiệt độ cao |
650-880MPa |
450-620MPa |
25%-35% |
200-260HBW |
1⁄2 Cứng |
900-1100MPa |
700-900MPa |
8%-15% |
280-320HBW |
Hàn |
600-800MPa |
400-550MPa |
18%-25% |
220-280HBW |
Ưu thế cạnh tranh:
Độ bền cao và tính dẻo tốt: giới hạn chảy khoảng gấp đôi so với thép không gỉ austenit, độ bền kéo ≥ 640MPa và độ giãn dài δ ≥ 25%. Đồng thời, thép cũng có độ dẻo dai va đập tốt, có thể chịu được mức độ va chạm bên ngoài nhất định và không dễ bị gãy.
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: khả năng chống ăn mòn trong hầu hết các môi trường tốt hơn 316L và 317L. Khả năng chống ăn mòn lỗ và ăn mòn khe hở mạnh trong các dung dịch oxy hóa và axit, cấu trúc vi mô hai pha giúp cải thiện khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất, hiệu suất vượt trội trong môi trường chứa clorua.
Tính chế tạo và hàn tốt: có thể được cắt và tạo hình nguội, mặc dù do độ bền và độ cứng cao của chính nó, việc tạo hình nguội cần nhiều hơn so với thép austenitic, nhưng vẫn có thể được gia công bằng các quy trình phù hợp. Khả năng hàn tốt, kim loại mối hàn và các phần bị biến tính nhiệt có thể duy trì khả năng chống ăn mòn, độ bền và độ dẻo dai như kim loại nền, nhưng cần thiết kế quy trình hàn phù hợp để giữ được cân bằng pha tốt.
Khả năng chống mỏi do ăn mòn tốt: độ bền cao và khả năng chống ăn mòn khiến nó có độ bền mỏi do ăn mòn cao, thích hợp cho thiết bị gia công và các thiết bị khác dễ tiếp xúc với môi trường ăn mòn và chu kỳ tải trọng.
Ứng dụng:
thép không gỉ 1.4462 được sử dụng rộng rãi trong nhiều điều kiện làm việc khắc nghiệt nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và tính năng gia công, hàn tốt. Trong lĩnh vực kỹ thuật biển, vật liệu này thường được dùng để chế tạo đường ống, van và các bộ phận cấu trúc giàn của hệ thống xử lý nước biển, có khả năng chống lại hiệu quả sự xâm thực của ion clorua nồng độ cao trong nước biển, đồng thời độ bền cao giúp chịu được các tải trọng phức tạp trong môi trường biển; trong công nghiệp hóa chất, nó phù hợp để làm lớp lót nồi phản ứng và đường ống tiếp xúc với môi trường chứa clo và dung dịch axit, khả năng chống ăn mòn lỗ và ăn mòn khe hở giúp đảm bảo vận hành ổn định lâu dài cho thiết bị. Trong ngành dầu khí, vật liệu này thường dùng cho đường ống vận chuyển dầu khí, thiết bị đầu giếng, v.v., có khả năng chịu được sự ăn mòn của môi trường chứa lưu huỳnh, đồng thời độ bền cao giúp thích ứng với môi trường áp suất cao.
Bề mặt